Bỏ qua thông tin sản phẩm
1 của 1

444 tấm thép không gỉ

444 tấm thép không gỉ

Độ dày
CÂN NẶNG

Mẫu liên hệ

  Kiểu 444 là một loại thép không gỉ ferritic có hàm lượng carbon thấp và nitơ thấp, cung cấp khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở vượt trội so với hầu hết các thép không gỉ ferritic khác. Nó đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và bảo vệ chống lại vết nứt ăn mòn căng thẳng clorua.

Hóa học điển hình

Carbon: 0,025 tối đa
Mangan: 1,00 tối đa
Silicon: 0,60
Chromium: 17,50-19,50
Niken: 01.00 Max
Molybdenum: 1. 75-2.50
Titanium+ Columbii: 0,20+ 4x (carbon+ nitơ) tối đa
Phốt pho: tối đa 0,040
Lưu huỳnh: tối đa 0,030
Sắt: Cân bằng

Tính chất vật lý

Mật độ: 0,28 lbs/in3 7,75 g/cm3

Điện trở suất: microhm-in (microhm-cm):
68 ° F (20 ° C): 22,50 (57)

Nhiệt cụ thể: BTU/LBL ° F (KJ/Kg • K):
32 - 212 ° F (0 - 100 ° C): 0,102 (0,427)

Độ dẫn nhiệt: BTU/HR/FT2/FT/° F (W/M • K)
Ở 212 ° F (100 ° C): 15,5 (26.8)

Hệ số trung bình của sự giãn nở nhiệt: IN/INL ° F (Pha/m • k):
32 - 212 ° F (0 - 100 ° C): 6,1 x 10 -s (11.0)

Mô đun đàn hồi: KSI (MPA)
29 x 103 (200 x 103)

Tính thấm từ tính: Từ tính

Phạm vi nóng chảy: 2700 - 2790 ° F (1482 - 1532 ° C)

444 tấm thép không gỉ

Khả năng chống ăn mòn của 444 Thép không gỉ là tuyệt vời.  Do hàm lượng crom và niken cao, thép không gỉ này có đặc tính tự bảo vệ tốt và có thể duy trì hiệu suất ổn định trong các môi trường ăn mòn khác nhau.  444 Thép không gỉ cũng có khả năng chịu nhiệt rất tốt.  Nó có thể duy trì hiệu suất ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và không dễ bị oxy hóa và biến dạng.  Do đó, 444 thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các môi trường nhiệt độ cao và nhiệt khác nhau.  Thép không gỉ ASTM 444 cũng có đặc tính xử lý tốt và đặc tính hàn.  Cuối cùng, thép không gỉ này có thể được xử lý thành nhiều hình dạng và kích cỡ phức tạp, và có đặc tính hàn tốt để đáp ứng các nhu cầu sản xuất và chế biến khác nhau.

Xem chi tiết đầy đủ